酒 tửu (10n)

1 : Rượu, phàm các thứ dùng để uống mà có chất say đều gọi là tửu. Nguyễn Trãi 阮薦 : nhất hồ bạch tửu tiêu trần lự 一壺白酒消塵慮 một bầu rượu trắng tiêu tan nỗi lo trần tục.