酋 tù (9n)

1 : Một chức quan đầu coi về việc rượu. Vì thế nên người đứng đầu một đoàn thể gọi là tù trưởng 酋長.
2 : Chọn. Như Kinh Thi 詩經 có câu tự tiên công tù hĩ 似先公酋矣 chọn làm nên được cái công của tiên quân.
3 : Rượu ngấu.
4 : Ông tướng.