鄙 bỉ (14n)

1 : Ấp ngoài ven biên thùy, cõi. Như tứ bỉ 四鄙 bốn cõi.
2 : Hẹp hòi, hèn mọn. Như bỉ phu 鄙夫 kẻ thô bỉ, hẹp hòi, dốt nát. Kẻ keo kiệt tiền của gọi là bỉ lận 鄙吝.
3 : Khinh bỉ.
4 : Dùng làm lời nói khiêm. Như bỉ ý 鄙意 ý hẹp hòi của tôi, bỉ nhân 鄙人 kẻ hèn dốt này.