部 bộ (11n)

1 : Tóm. Như bộ hạ 部下 những người dưới quyền mình cai quản.
2 : Xếp bày. Như bộ thự 部署 bố trí, xếp đặt.
3 : Dinh sở quan.
4 : Bộ. Bộ sách nào đầu đuôi hoàn toàn gọi là nhất bộ 一部, có khi sổ quyển nhiều mà cùng là một sách cũng gọi là một bộ.
5 : Cơ quan hành chính. Ngày xưa đặt ra sáu bộ như bộ Lễ, bộ Binh, v.v.