邊 biên (19n)

1 : Ven bờ. Như giang biên 江邊 ven bờ sông.
2 : Bên cõi, chỗ địa phận nước này giáp nước kia. Như biên phòng 邊防 sự phòng bị ngoài biên.
3 : Bên. Như lưỡng biên 兩邊 hai bên. Một mặt gọi là nhất biên 一邊.
4 : Ðường viền, đính vào bên mép áo cho đẹp.