遵 tuân (16n)
1 : Lần theo.
2 : Noi, tuân theo. Cứ nói theo lẽ phải cùng pháp luật mà làm gọi là tuân. Như tuân kỉ 遵紀 tuân theo kỉ luật.
遵
遵
遵
1 : Lần theo.
2 : Noi, tuân theo. Cứ nói theo lẽ phải cùng pháp luật mà làm gọi là tuân. Như tuân kỉ 遵紀 tuân theo kỉ luật.