遭 tao (15n)

1 : Gặp, vô ý mà gặp nhau gọi là tao. Như tao phùng ý ngoại 遭逢意外 gặp gỡ ý không ngờ tới.
2 : Vòng. Như chu tao 周遭 khắp vòng.
3 : Lượt. Như kỷ tao 幾遭 mấy lượt (lần) rồi ?