違 vi (13n)

1 : Lìa. Như cửu vi 久違 ly biệt đã lâu.
2 : Trái. Như vi mệnh 違命 trái mệnh, vi pháp 違法 trái phép. Người hay du di không quả quyết gọi là y vi 依違.
3 : Lánh.
4 : Lầm lỗi.