達 đạt (13n)

1 : Suốt. Như tứ thông bát đạt 四通八達 thông cả bốn mặt suốt cả tám phía. Phàm từ chỗ này tới chỗ kia mà được thông suốt không ngăn trở gì đều gọi là đạt. Như trực đạt 直達 thẳng suốt.
2 : Hiến đạt. Như đạt quan quý nhân 達官貴人 quan sang người quý.
3 : Suốt lẽ, người thông hiểu lý sự gọi là người đạt, người không câu nệ tục đời cũng gọi là đạt.
4 : Tiến đạt lên.
5 : Đều.
6 : Nên.
7 : Đến.
8 : Con dê con.
9 : Họ Ðạt.