遑 hoàng (13n)

1 : Kíp, gấp. Như hoàng bách 遑迫 vội vàng.
2 : Rỗi nhàn, thư nhàn. Như mạc cảm hoặc hoàng 莫敢或遑 (Thi Kinh 詩經) chẳng ai dám rỗi nhàn một chút nào.