遍 biến (13n)

1 : Khắp. Cùng nghĩa với chữ biến 徧. Như độc thư bách biến 讀書百遍 đọc sách trăm lượt. Ðọc suốt từ đầu chí cuối gọi là nhất biến 一遍. Nguyễn Du 阮攸 : Khứ biến đông nam lộ 去遍東南路 đi khắp đường đông nam.