遊 du (13n)

1 : Chơi, tới chỗ cảnh đẹp ngắm nghía cho thích gọi là du. Như du sơn 遊山 chơi núi. Du viên 遊園 chơi vườn, v.v. Ði xa cũng gọi là du. Như du học 遊學 đi học xa.
2 : Chơi bời, đi lại chơi bời với nhau gọi là du. Như giao du thậm quảng 交遊甚廣 chơi bạn rất rộng.
3 : Ðặt ra những lời đáng mừng đáng sợ để nói cho người dễ xiêu lòng nghe mình gọi là du thuyết 遊說.
4 : Có khi dùng lầm như chữ du 游. Xem lại chữ du 游.
5 : Vui.