逸 dật (12n)

1 : Lầm lỗi. Như dâm dật 淫逸 dâm dục quá độ.
2 : Sổng ra. Như mã dật bất năng chỉ 馬逸不能止 ngựa sổng chẳng hay hãm lại.
3 : Ẩn dật. Như cử dật dân 舉逸民 cất những người ẩn dật lên. Phàm cái gì không câu nệ tục đời đều gọi là dật. Như dật phẩm 逸品 phẩm cách khác đời. Dật hứng 逸興 hứng thú khác đời.
4 : Rỗi nhàn. Như dật cư nhi vô giáo 逸居而無教 (Mạnh Tử 孟子) rỗi nhàn mà không được dạy dỗ.
5 : Buông thả.