進 tiến (12n)

1 : Tiến lên. Trái lại với chữ thoái 退.
2 : Dắt dẫn lên.
3 : Dâng. Như tiến cống 進貢 dâng đồ cống. Tiến biểu 進表 dâng biểu, v.v. Vì thế nên khoản thu vào cũng gọi là tiến hạng 進項. Liều đánh bạc gọi là bác tiến 博進.
4 : Bọn, lũ. Như tiên tiến 先進 bọn trước. Cũng như ta nói tiền bối 前輩 vậy.
5 : Tục gọi chỗ chia giới hạn nhà trong nhà ngoài là tiến.