逬 bính (12n)

1 : Chạy tán loạn, trốn lung tung. Như cầm ly thú bính 禽離獸逬 chim tan bay, thú tán loạn.
2 : Thế nước vọt mạnh, bọt giạt bốn bên cũng gọi là bính. Như bính lưu 逬流 dòng nước vọt tung, bính lệ 逬淚 nước mắt tuôn rơi.
3 : Ruồng đuổi. Cùng nghĩa với chữ bính 屛.