速 tốc (11n)

1 : Nhanh chóng.
2 : Mời. Như bất tốc chi khách 不速之客 người khách không mời mà đến. Nay trong danh thiếp thường viết thứ tốc 恕速 xin thứ đừng để mời lần nữa.
3 : Tốc độ. Như quang tốc 光速 tốc độ ánh sáng.
4 : Vết chân hươu.