退 thối, thoái (10n)

1 : Lui. Như thối binh 退兵 lui binh.
2 : Nhún nhường. Như thối nhượng 退讓 lui nhường. Vì thế nên từ quan về nhà cũng gọi là thối.
3 : Trừ sạch. Như bệnh thối 病退 bệnh khỏi.
4 : Tài sức suy kém đều gọi là thối. Như học nghiệp thối bộ 學業退步 việc học kém sút.
5 : Gạt bỏ.
6 : Mềm mại. Ta quen đọc là chữ thoái.

退
退
退