近 cận, cấn, ký (8n)

1 : Gần, đường đất cách nhau gần gọi là cận, thời gian cách nhau còn ít gọi là cận. Như cận đại 近代 đời gần đây.
2 : Thiển cận, cái gì thường thấy luôn mà dễ biết gọi là cận. Như Mạnh Tử 孟子 nói ngôn cận nhi chỉ viễn giả thiện ngôn dã 言近而旨遠者善言也 nói gần mà ý tứ xa ấy là lời nói hay vậy.
3 : Gần giống như, từa tựa. Như bút ý cận cổ 筆意進古 ý văn viết gần giống như lối cổ.
4 : Thiết dụng, cần dùng.
5 : Một âm là cấn. Thân gần.
6 : Lại một âm là ký. Ðã, rồi.