辭 từ (19n)

1 : Nói ra thành văn gọi là từ. Như từ chương 辭章. Cũng có khi dùng chữ từ 詞.
2 : Lời cung của kẻ bị kiện cung ra. Những lời của dân trình bày cáo tố với quan cũng gọi là từ. Như trình từ 呈辭 lời trình, tố từ 訴辭 lời cáo tố.
3 : Từ giã. Như từ hành 辭行 từ giã ra đi.
4 : Từ. Khước đi không nhận. Như suy từ 推辭 từ chối không nhận, từ nhượng 辭讓 từ nhường. Nguyên viết là 辤, nay hai chữ đều thông dụng cả.
5 : Thỉnh, xin.
6 : Trách, móc.
7 : Sai đi, khiến đi.