辨 biện, biến (16n)

1 : Phân tích, biện xét. Xét các sự vật rồi chia rành ra xấu tốt phải chăng gọi là biện. Kẻ ngu gọi là bất biện thúc mạch 不辨菽麥 không phân biệt lúa đỗ.
2 : Cùng nghĩa với chữ biện 辯 nghĩa là tranh biện, biện bác.
3 : Một lối văn tranh biện về sự lý cũng gọi là biện.
4 : Một âm là biến. Khắp.