輿 dư (17n)

1 : Cái xe tải đồ, cái kiệu khiêng bằng đòn gọi là kiên dư 肩輿.
2 : Ðất rộng mà chở cả muôn vật, nên gọi đất là địa dư 地輿. Trời đất gọi là kham dư 堪輿 kham là nói về đạo trời, dư là nói về đạo đất, vì thế kẻ xem đất (thầy địa lý) cũng gọi là kham dư.
3 : Số đông, lời bàn luận của số đông người gọi là dư luận 輿論.

輿
輿
輿