輒 triếp (14n)

1 : Liền. Cứ lấy ý mình tự chuyên quyết đoán gọi là triếp. Như triếp dĩ vi bất khả 輒以爲不可 liền cho là không được.
2 : Thường thường, luôn. Như triếp phục như thị 輒復如是 thường tại thế luôn.
3 : Tức thì, ngay.
4 : Thời.