較 giác, giếu, giảo (13n)

1 : Cái tay xe. Hai bên chỗ tựa xe có cái gỗ đặt ngang bắt khum về đằng trước gọi là giác.
2 : Ganh đua, cùng nghĩa với chữ 角. Như lỗ nhân liệp giác 魯人獵較 người nước Lỗ săn bắn thi.
3 : Một âm là giếu. Có chỗ đọc là giảo. So sánh, cùng nghĩa với chữ hiệu 校.
4 : Qua loa. Như đại giảo 大較 cũng như ta nói đại lược 大略.
5 : Rõ rệt.