軹 chỉ (12n)

1 : Ðầu trục xe, cái ồng đầu trục xe.
2 : Ðường rẽ.
3 : Dùng làm ngữ từ, đưa đẩy câu nói. Trang Tử 莊子 : Nhi hề lai vi chỉ ? 而奚來爲軹 (Ðại Tông sư 大宗師) mi lại đây làm gì nữa ?