軫 chẩn (12n)

1 : Cái gỗ bắc ngang ở sau xe, cái khung xe.
2 : Xót thương, đau xót, quặn thương. Như chẩn hoài 軫懷 lòng nhớ quanh co.
3 : Cái vặn dây ở dưới đàn.
4 : Sao Chẩn, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
5 : Ðông nghìn nghịt.