身 thân, quyên (7n)

1 : Mình, từ cổ đến bẹn gọi là thân.
2 : Thân này, ta. Như chí thân thanh vân 致身青雲 thân này hẳn làm cho đến ngôi cao.
3 : Có mang, đàn bà chửa gọi là hữu thân 有身.
4 : Cái thể đựng chứa. Như hà thân 河身 lòng sông, thuyền thân 船身 thân thuyền, v.v.
5 : Ðời. Như tiền thân 前身 đời trước.
6 : Tuổi.
7 : Gốc cây. Một âm là quyên. Quyên Ðộc 身毒 tên một nước ngày xưa, tức là nước Thiên Trúc 天竺 và là nước Ấn Ðộ 印度 bây giờ.