蹶 quyết, quệ (19n)

1 : Đạp, lấy chân đạp vào nẫy nỏ gọi là quyết trương 蹶張.
2 : Ngã, té nhào.
3 : Kiệt quyết 竭蹶 nghiêng ngửa, gắng sức chống đỡ cũng gọi là kiệt quyết.
4 : Một âm là quệ. Đi vội.
5 : Quệ nhiên 蹶然 đứng sững người lên, choàng dậy.
6 : Ðộng. Ta quen đọc là chữ quệ cả.