踐 tiễn (15n)

1 : Xéo, giẫm vào.
2 : Để chân tới, vua lên ngôi gọi là tiễn tộ 踐祚.
3 : Theo, noi. Như sách Luận ngữ 論語 nói bất tiễn tích 不踐跡 chẳng theo cái lối cũ.
4 : Xứng, đúng ý. Như tiễn ước 踐約 làm được y lời ước, tiễn ngôn 踐言 đúng như lời nói.
5 : Hàng lối.
6 : Thực hành.