距 cự (12n)

1 : Cựa gà.
2 : Khoảng cách nhau. Như tương cự tam thốn 相距三寸 chỗ cùng cách nhau ba tấc.
3 : Chống cự, cùng nghĩa với chữ 拒.
4 : Lớn.
5 : Đến.