跌 điệt, trật (12n)

1 : Ngã. Như điệt thương 跌傷 ngã đau, điệt đảo 跌倒 ngã nhào, té nhào.
2 : Ðiệt đãng 跌蕩 sấc lấc, không giữ phép tắc.
3 : Trong bài văn, đoạn nào cố ý đè nén đi gọi là điệt.
4 : Sai lầm.
5 : Đi mau. Ta quen đọc là chữ trật.