跋 bạt (12n)

1 : Bạt thiệp 跋涉 lặn lội. Ði trên cỏ gọi là bạt 跋, đi trên nước gọi là thiệp 涉. Nói sự đi khó khăn.
2 : Đi lại luôn luôn gọi là bạt lai báo vãng 跋來報往.
3 : Hung tợn. Như bạt hỗ 跋扈 người cứng đầu cứng cổ không chịu ai kiềm chế.
4 : Gót chân. Cho nên bài văn viết ở cuối sách gọi là bài bạt văn 跋文.
5 : Nhảy vọt.