走 tẩu (7n)

1 : Chạy, cất chân đi lại đều gọi là tẩu. Vì thế cho nên lo việc cả hai bên gọi là bôn tẩu 奔走.
2 : Trốn. Như sách Mạnh Tử 孟子 nói khí giáp duệ binh nhi tẩu 棄甲曳兵而走 bỏ áo giáp kéo đồ binh mà trốn.
3 : Tiếng nói khiêm, cũng như nghĩa chữ bộc 僕.
4 : Vật thể di động cũng gọi là tẩu. Như tẩu bút 走筆 nguẫy bút.
5 : Mất hình dạng cũ, sai kiểu, mất lối thường trước cũng gọi là tẩu. Như tẩu bản 走版 bản khác không phải bản cũ.