賜 tứ (15n)

1 : Cho, trên cho dưới gọi là tứ.
2 : Ơn. Như dân đáo vu kim thụ kì tứ 民到于今受其賜 (Luận ngữ 論語) dân đến bây giờ vẫn còn được chịu ơn.
3 : Hết. Như cuối bức thư nói dục ngôn bất tứ 欲言不賜 muốn nói chẳng hết lời.