賀 hạ (12n)

1 : Đưa đồ mừng. Như hạ lễ 賀禮 đồ lễ mừng.
2 : Chúc tụng, đến chúc mừng gọi là xưng hạ 稱賀 hay đạo hạ 道賀.
3 : Gia thêm.
4 : Vác.