貲 ti (12n)

1 : Phạt tiền, nay thông dụng chữ ti tài 貲財 thay chữ tài hóa 財貨 (của cải).
2 : Lường. Như bất ti 不貲 không biết đâu mà tính cho xiết. Như sở phí bất ti 所費不貲 tiêu phí quá độ.