責 trách, trái (11n)

1 : Mong cầu, phận sự phải làm mà cầu cho tất phải làm cho trọn gọi là trách. Như trách nhậm 責任, trách vọng 責望, đảm nhận công việc gọi là phụ trách 負責.
2 : Trách mắng.
3 : Đánh đòn. Như trượng trách 杖責 đánh bằng gậy, di trách 笞責 đánh bằng roi.
4 : Hỏi vặn.
5 : Một âm là trái, cùng nghĩa với chữ trái 債 (nợ).