貢 cống (10n)

1 : Cống, dâng. Như tiến cống 進貢 dâng các vật thổ sản.
2 : Thuế cống, thứ thuế ruộng.
3 : Cho.
4 : Cáo, bảo.
5 : Tiến cử. Như cống sĩ 貢士 kẻ sĩ được tiến cử lên, đi thi đỗ cũng gọi là cống. Như hương cống 鄉貢 đỗ cử nhân.
6 : Tây Cống 西貢 Sài-gòn.