貉 hạc, mạch (13n)

1 : Một giống thú giống như con cầy đầu mũi nhọn, tính hay ngủ, ngày ngủ đêm ra ăn các loài sâu, lông loang lổ, rậm mà mượt ấm, dùng may áo ấm.
2 : Một âm là mạch. Cùng nghĩa với chữ mạch 貃 một giống mọi ở phương bắc.