豪 hào (14n)

1 : Con hào, một loài thú như loài lợn.
2 : Sáng suốt, trí tuệ hơn trăm người gọi là hào. Như hào kiệt 豪傑.
3 : Làm một người chúa trùm trong một bọn cũng gọi là hào. Như hương hào 鄉豪 người trùm trong một làng.
4 : Hào hiệp, ý khí phi thường cũng gọi là hào. Như hào cử 豪舉 làm nên việc phi thường, hào ẩm 豪飲 uống rượu khỏe hơn người, thi hào 詩豪 bậc làm thơ giỏi hơn người.
6 : Hào, cùng nghĩa với chữ 毫.