謝 tạ (17n)

1 : Từ tạ. Như tạ khách 謝客 từ không tiếp khách, xin thôi không làm quan nữa mà về gọi là tạ chánh 謝政.
2 : Lui, như xuân thu đại tạ 春秋代謝 mùa kia lui đi mùa nọ thay đến, hoa rụng cũng gọi là hoa tạ 花謝.
3 : Tạ. Như tạ tội, tạ lỗi, tạ ơn.