謁 yết (16n)

1 : Yết kiến, vào hầu chuyện, người hèn mọn muốn xin vào hầu bực tôn quý, để bẩm bạch sự gì gọi là yết.
2 : Bảo, cáo.
3 : Danh thiếp.
4 : Kẻ canh cửa.