諾 nặc (16n)

1 : Dạ. Dạ nhanh gọi là dụy 唯, dạ thong thả gọi là nặc 諾. Thiên nhân nặc nặc, bất như nhất sĩ chi ngạc 千人之諾諾,不如一士之諤 nghìn người vâng dạ, không bằng một người nói thẳng.
2 : Vâng, ừ, ưng cho. Như bất khinh nhiên nặc 不輕然諾 không dám vâng xằng. Tục ngữ nước Sở có câu đắc hoàng kim bách cân, bất như đắc Quý Bố nhất nặc 得黃金百斤不如得季布一諾 được trăm cân vàng, không bằng được một lời vâng của ông Quý Bố. Bây giờ gọi lời vâng, lời hứa là kim nặc 金諾 là vì đó.
3 : Văn thư có chữ ký riêng làm dấu hiệu gọi là nặc. Như hoạch nặc 畫諾 ký tên kèm làm hiệu.