諒 lượng (15n)

1 : Tin, thực.
2 : Lường, xét. Như lượng năng 諒能 may hay làm được đấy, lượng khả 諒可 may có thể đấy. Dùng làm chữ suy nguyên đến tình, thăm dò tới ý.
3 : Lượng thứ, tha thứ. Như kiến lượng 見諒 sẽ thấy lượng thứ cho.
4 : Tin cho.
5 : Cố chấp, giữ điều tin nhỏ.