請 thỉnh, tính (15n)

1 : Thăm hầu. Như thỉnh an 請安 hỏi thăm xem có được bình yên không.
2 : Hỏi, kẻ dưới hỏi người trên thì dùng chữ thỉnh. Như thỉnh giáo 請教 xin dạy bảo cho, thỉnh thị 請示 xin chỉ bảo cho, v.v.
3 : Xin. Như thỉnh tưởng 請獎 xin ban khen cho.
4 : Tạ tội cũng gọi là thỉnh. Như thỉnh tội 請罪 xin tạ tội.
5 : Bảo.
6 : Một âm là tính. Mời. Như tính khách 請客 mời khách.