誦 tụng (14n)
1 : Tụng rành rọt, đọc sách lên giọng cho rành rọt gọi là tụng.
2 : Khen ngợi, như xưng tụng 稱誦
3 : Bài tụng, như bài thơ.
4 : Oán trách.
誦
誦
誦
1 : Tụng rành rọt, đọc sách lên giọng cho rành rọt gọi là tụng.
2 : Khen ngợi, như xưng tụng 稱誦
3 : Bài tụng, như bài thơ.
4 : Oán trách.