誅 tru (13n)

1 : Giết, kể rõ tội lỗi ra mà giết đi gọi là tru.
2 : Giết cả kẻ nọ kẻ kia không những một người cũng gọi là tru.
3 : Trách, phạt. Như tru cầu vô yếm 誅求無厭 nạo khoét không chán, lấy thần thế ép người phải đút của.
4 : Cắt cỏ, phát cỏ. Như tru mao 誅茅 phát cỏ tranh.
5 : Bị thương.