該 cai (13n)

1 : Cai quát đủ, nghĩa là bao quát hết thẩy. Như tường cai 詳該 tường tận.
2 : Đáng nên. Như sự cai như thử 事該如此 việc nên phải như thế.
3 : Dùng làm lời chỉ rõ vào cái gì. Như cai xứ 該處 chỗ đó, cai án 該案 án đó.
4 : Tục gọi thứ gì còn thiếu là cai. Như các tồn các cai 各存各該 nói trong cửa hàng, cái ấy còn cái ấy thiếu.