詞 từ (12n)

1 : Lời văn.
2 : Một lối văn để hát. Như từ khúc 詞曲.
3 : Các chữ dùng để giúp lời văn đều gọi là từ. Như những chữ hề, ta, chỉ, tư 兮, 些, 只, 斯, v.v.
4 : Bảo, nói.