訟 tụng (11n)

1 : Kiện tụng, đem nhau lên quan mà tranh biện phải trái gọi là tụng.
2 : Cãi lẽ, cãi nhau để tranh lấy cái phải cũng gọi là tụng.
3 : Dâng thơ tuyết oan cho người.
4 : Trách phạt.
5 : Khen ngợi.