託 thác (10n)

1 : Nhờ, gửi hình tích mình ở bên ngoài gọi là thác túc 託足.
2 : Thỉnh cầu, phó thác, nghĩa là nhờ người khác trông nom hộ, là uỷ thác cho người khác làm hộ.
3 : Thác ra, mượn cớ. Như giả thác 假託 mượn cớ mà từ chối, thác phúng 託諷 lấy cái khác mà nói giễu người.